XÂY NHÀ TRỌN GÓI TẠI QUẢNG NINH – HẢI PHÒNG


Công ty Kiến trúc & Phát Triển Xây Dựng Tân Phát (Gọi tắt là Xây Dựng Tân Phát) xin gửi lời chào và lời chúc sức khỏe, thịnh vượng tới Quý chủ đầu tư, đối tác và Khách hàng
– Kính thưa toàn thể các Quý vị, Xây Dựng Tân Phát là một doanh nghiệp chuyên hoạt động trong lĩnh vực tư vấn, thiết kế nhà đẹp, thi công xây nhà trọn gói, hoàn thiện nhà xây thô và sửa nhà trọn gói uy tín , chuyên nghiệp hàng đầu tại Hải Phòng và Quảng Ninh.
– Với phương trâm CHỮ TÍN + CHỮ TÂM luôn đặt lên hàng đầu cùng với đội ngũ Kiến trúc sư thiết kế, kỹ sư giám sát trực tiếp tại công trường đã có nhiều năm kinh nghiệm, được đào tạo bài bản từ các trường Đại hoc chính quy. Đặc biệt với đội ngũ thợ xây dựng nhà tay nghề giỏi có trách nhiệm trong công việc Xây dựng Tân Phát cam kết sẽ mang đến cho Quý vị dịch vụ thiết kế và thi công xây nhà trọn gói AN TOÀN – CHẤT LƯỢNG – TIẾN ĐỘ với báo giá xây nhà trọn gói cạnh tranh nhất.
– Xây dựng nhà đẹp là một công việc hệ trọng của cả một đời người, nếu Quý vị đang có nhu cầu xây dựng nhà cửa và mong muốn lựa chọn cho gia đình một công ty xây nhà trọn gói uy tín. Quý vị vui lòng đọc bài viết này của chúng tôi. Bài viết này chúng tôi mong muốn sẽ chia sẻ đến cho Quý vị một số kinh nghiệm lựa chọn một Công ty xây nhà trọn gói uy tín, quy trình thiết kế nhà đẹp, thi công xây nhà trọn gói đảm bảo chất lượng. Đồng thời với tư cách là người đứng đầu của công ty tôi xin đưa ra cam kết về chất lượng khi khách hàng lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói của chúng tôi cũng như giới thiệu đến Quý vị về báo giá xây trọn gói tại Quảng Ninh – Hải Phòng năm 2023.
Đơn giá chi tiết xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay từ A- Z năm 2023. Mời quý vị cùng tham khảo.
– Đơn giá thi công xây dựng nhà phần thô nhà phố hiện đại, kiến trúc hiện đại: 3.400.000đ – 4.200.000đ/m2.
– Đơn giá thi công xây dựng nhà phần thô nhà phố kiến trúc tân cổ điển/ cổ điển: 3.400.000đ – 4.200.000đ/m2.
– Đơn giá thi công xây dựng nhà phần thô nhà biệt thự kiến trúc hiện đại: 3.600.000đ – 4.200.000đ/m2.
– Đơn giá thi công xây dựng nhà phần thô nhà biệt thự kiến trúc tân cổ điển/ cổ điển: 3.800.000đ – 4.200.000đ/m2.
Lưu ý về đơn giá xây nhà phần thô:
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
– Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc bê tông ép dưới nền móng. Đơn giá trên tính từ móng trở lên.
– Đơn giá trên được áp dụng cho nhà có diện tích lớn 60m2 và có tổng diện tích sàn xây dựng > 250m2.
– Đối với những trường hợp tổng diện tích xây dựng < 300m2, nhà trong ngõ nhỏ, hẻm nhỏ xe vận chuyển vật tư 5m3 không vào được, thì Quý Khách hãy liên hệ với Xây Dựng Tân Phát để báo giá cụ thể.
Phần thủ tục | |
1 | Xin phép xây dựng |
2 | Thiết kế hồ sơ thi công |
3 | Thông báo khởi công |
Phần xây dựng cơ bản. Nhà thầu cung cấp vật tư và nhân công | |
1 | Tổ chức công trường, làm lán trại tạm cho công nhân, thiết lập hành lang an toàn lao động |
2 | Định vị tim mốc và cao độ mỏng và cột nhà |
3 | Thi công đào mỏng và các hạng mục thoát nước âm |
4 | Thi công phần kết cấu móng, dầm, cột, sàn bê tông cốt thép theo bản vẽ thiết kế đã duyệt |
5 | Xây tường 100,200 theo thiết kế kiến trúc |
6 | Tô trát tường, cán nền theo bản vẽ kỹ thuật |
7 | Thi công chống thấm các sàn WC, sân thượng, ban công, sino và hầm (nếu có) |
8 | Thi công lợp mái tôn, mái ngói (nếu có) |
9 | Thi công lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng âm |
10 | Thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước nóng lạnh |
11 | Thi công lắp đặt hệ thống cáp internet, truyền hình cáp |
Phần hoàn thiện, Nhà thầu cung cấp vật tư và nhân công | |
1 | Cung cấp và ốp lát toang bộ gạch nền nhà, nền sân, nền wc, bản công sân thường theo hợp đồng |
2 | Cung cấp và ốp toàn bộ gạch tường theo thiết kế và hợp đồng quy định |
3 | Cung cấp và ốp lát gạch trang trí |
4 | Cung cấp và ốp lát đá hoa cương theo thiết kế |
5 | Cung cấp và lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng |
6 | Cung cấp và lắp đặt thiết bị cấp thoát nước, thiết bị wc |
7 | Cung cấp và lắp dựng hệ cửa, lan can các loại theo thiết kế |
8 | Thi công trần thạch cao trang trí |
9 | Thi công sơn nước, sơn dầu |
10 | Cung cấp lắp dựng nội thất nếu có |
11 | Vệ sinh bàn giao công trình đưa vào sử dụng |
Diện tích các tầng, bao gồm tầng tum 100% diện tích | |
Sân thượng: | 40% – 50% diện tích |
Mái BTCT: | 100% diện tích |
Mái tôn: | 20%-30% diện tích. |
Sân thượng có giàn phẹt: | 55% -60% diện tích. |
Sân nhà : | 40% – 50% diện tích. |
Mái ngói kèo sắt hộp: | 60% -70% diện tích mái |
Mái ngói BTCT, dán ngói: | 90% – 100% diện tích mái. |
Tầng hầm: | sâu 1.0m – 1.3m tính 130% diện tích. |
Tầng hầm: | sâu >1.3m – 1.5m tính 150% diện tích. |
Tầng hầm: | sâu >1.5m – 1.8m tính 180% diện tích. |
Tầng hầm: | sâu >1.8m – 2.1m tính 210% diện tích. |
Móng băng : | 50% – 60% diện tích. |
Móng đơn : | 30% – 40% diện tích. |
Móng cọc | 40% – 50% diện tích. |