DỊCH VỤ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


Loại Nhà | Hiện đại | Tân cổ điển | Cổ điển |
Nhà ống ( Nhà phố) có tổng diện tích sàn >140m2 | 100K/ 1 m2 (Xây dựng) | 120K/ 1 m2 (Xây dựng) | 120K/ 1 m2 (Xây dựng) |
Nhà ống ( Nhà phố) có tổng diện tích sàn <140m2 | 15.000.000đ/bộ | ||
Biệt thự có tổng diện tích sàn >140m2 | 150K/1m2 ( Xây dựng) | 150K/1m2 ( Xây dựng) | 200K/1m2 ( Xây dựng) |
Biệt thự 1 tầng | 15 Triệu/ 1 (bộ hồ sơ) | 15 Triệu/ 1 (bộ hồ sơ) | 15 Triệu/ 1 (bộ hồ sơ) |
Biệt thự có tổng diện tích sàn <140m2 | 25.000.000đ/bộ | ||
Sân vườn | 50K/ 1 m2 (Xây dựng) | 50K/ 1 m2 (Xây dựng) | 50K/ 1 m2 (Xây dựng) |
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN KIẾN TRÚC | GHI CHÚ |
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng |
2 | Phối cảnh góc các mặt công trình | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất |
3 | Các mặt bằng – mặt đứng – mặt cắt kiến trúc | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |
4 | Mặt bằng bố trí cửa | Thể hiện vị trí cửa |
5 | Chi tiết cửa | Thể hiện hình dáng, quy cách cửa, các kích thước cửa theo phong thủy |
6 | Mặt bằng lát sàn các tầng | Thể hiện vị trí ốp, lát, màu sắc, kích thước, bề mặt vật liệu gạch ốp lát |
7 | Chi tiết lan can | Thể hiện hình dáng, kích thước, vật liệu sử dụng lan can |
8 | Chi tiết cầu thang | Thể hiện hình dáng, kích thước, vật liệu sử dụng, theo phong thủy |
9 | Chi tiết vệ sinh | Thể hiện kích thước vệ sinh, bố trí thiết bị vệ sinh, thống kê thiết bị vệ sinh |
10 | Các chi tiết cấu tạo kiến trúc | Thể hiện các chi tiết kiến trúc như cột, dầm, gờ, ban công, phào chỉ…. |
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN KẾT CẤU PHẦN ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC, DỰ TOÁN | GHI CHÚ |
1 | Mặt bằng định vị cột | Định vị vị trí các cột trên công trình, số lượng, kích thước cột |
2 | Mặt bằng định vị móng | Thể hiện các kích thước móng |
3 | Chi tiết dầm móng | Thể hiện kích thước, chủng loại móng |
4 | Chi tiết bể phốt, bể nước | Thể hiện kích thước bể phốt bể nước |
5 | Mặt bằng kết cấu dầm sàn | Thể hiện kích thước dầm móng |
6 | Mặt bằng bố trí thép dầm sàn | Thể hiện quy cách, bố trí sắt thép dầm sàn |
7 | Mặt bằng bố trí thép cầu thang | Thể hiện quy cách bố trí thép |
8 | Chi tiết cột, dầm, sàn | Thể hiện hình dáng, kích thước, cột, dầm, sàn |
9 | Thống kê cốt thép | Thể hiện chi tiết số lượng thép trong công trình |
11 | Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện |
12 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, chống sét toàn nhà | Thể hiện vị trí ổ cắm, số lượng ổ cắm, chi tiết phần chống sét |
13 | Mặt bằng bố trí chiếu sáng | Thể hiện vị trí chiếu sáng, số lượng bóng chiếu sáng, kiểu ánh sáng |
14 | Mặt bằng bố trí điều hòa | Thể hiện vị trí điều hòa, công suất điều hòa, |
15 | Mặt bằng bố trí Lan/Tel/Tivi/Camera/Âm thanh công cộng | Thể hiện vị trí các mặt ổ Lan/Tel/Tivi/Camera…. |
16 | Thống kê vật tư | Thống kê chi tiết chủng loại vật tư tương ứng |
17 | Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước toàn nhà | Thể hiện sơ đồ cấp thoát nước toàn nhà |
18 | Mặt bằng thoát nước mưa | Thể hiện vị trí các lỗ thoát mưa |
19 | Mặt bằng thoát nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ thoát nước thải sinh hoạt |
20 | Mặt bằng cấp nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ cấp nước |
21 | Chi tiết cấp thoát nước | Thể hiện các thức lắp đặt, quy cách các thiết bị vệ sinh |
22 | Thống kê vật tư | Thể hiện chi tiết các loại vật tư về phần cấp thoát nước |
23 | Dự toán chi phí công trình (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) |
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN NỘI THÁT | GHI CHÚ |
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng |
2 | Phối cảnh góc từng phòng công năng | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất từng phòng công năn |
3 | Các chi tiết đồ nội thất | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |